1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét tuyển thẳng
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: trước 17 giờ ngày 30/6/2023 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
* Các phương thức xét tuyển khác
- Đợt xét tuyển 1
- Đợt xét tuyển bổ sung
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/ THPTQG
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 02 môn thi TN THPT/ THPTQG
* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm lớp 12
4.2.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
* Phương thức xét tuyển thẳng
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG
* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (xét học bạ)
* Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn TN THPT/THPTQG Ngưỡng đảm bảo chất lượng
* Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm tổng kết 02 môn học năm lớp 12
4.2.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
* Phương thức xét tuyển khác phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG
5. Học phí
STT | Ngành | Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024 |
I. | Các ngành đào tạo đại học | |
1 | Giáo dục Mầm non |
262.000đ/tín chỉ (980.000đ/ tháng)
|
2 | Giáo dục Tiểu học | |
3 | Sư phạm Toán học | |
4 | Sư phạm Sinh học | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
7 | Kế toán | |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
9 | Quản lý văn hóa | |
10 | Công tác xã hội | |
11 | Điều dưỡng |
465.000/tín chỉ (1.430.000đ/tháng) |
12 | Dược học | |
13 | Công nghệ thông tin |
310.000/tín chỉ (1.170.000đ/tháng) |
14 | Khoa học cây trồng | |
15 | Lâm sinh | |
II. | Các ngành đào tạo cao đẳng | |
1. | Giáo dục Mầm non |
192.000/tín chỉ (780.000đ/ tháng) |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I. |
Các ngành đào tạo đại học:
|
||||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
85 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
50 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
300 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
350 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
20 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
20 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 C19 C20 D14 |
50 | |
8 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 A02 B00 D08 |
30 | |
9 |
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
60 |
10 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
110 |
11 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
50 |
12 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
14 |
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
30 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
|
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
30 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 |
Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
|
Giáo dục Mầm non |
20,33 |
20,4 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
19,00 |
23,00 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
23,94 |
25,15 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
20,45 |
23,00 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
19,00 |
23,00 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19,5 |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
23 |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
21,00 |
23,00 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,50 |
23,00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
23,00 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
15 |
17,5 |
19 |
18,5 |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
17,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com