CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Cập nhật: 26/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Mã trường: DKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
  • Email: ktktbd@ktkt.edu.vn - tuyensinh@ktkt.edu.vn
  • Website: http://www.ktkt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước (không giới hạn năm tốt nghiệp).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT

  • Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức, đó là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
  • Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.
  • Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Học phí

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Tên ngành Học phí/ Năm học (VNĐ) Thời gian đào tạo
1 Kế toán 22.200.000 3,5 năm
2 Tài chính - Ngân hàng
3 Quản trị kinh doanh
4 Quản trị văn phòng
5 Marketing
6 Công nghệ thông tin 23.800.000
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 26.200.000
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
10 Kỹ thuật phần mềm 29.000.000
11 Luật 23.900.000
12 Quan hệ công chúng
13 Ngôn ngữ Anh
14 Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Dược học 29.900.000 4,5 năm

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Kinh doanh bất động sản;
  • Quản trị doanh nghiệp;
7340101 A00; A01; D01; C03

2

Marketing

7340115 A00; A01; D01; C03

3

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Đầu tư tài chính;
  • Bảo hiểm;
7340201 A00; A01; D01; C03

4

Kế toán

Chuyên ngành:

  • Kiểm toán;
7340301 A00; A01; D01; C03 

5

Quản trị văn phòng

7340406 A00; A01; D01; C03

6

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Hệ thống thương mại điện tử;
  • Công nghệ phần mềm;
7480201 A00; A01; C01; D07

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp;
  • Điện công nghiệp;
7510301 A00; A01; C01; D07

8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00; A01; C01 

9

Dược học

7720201 B00; A00; D07, A02

10

Quan hệ công chúng

Chuyên ngành: 

  • Quảng cáo;
7320108 A00; A01; C00; D01

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00; A01; C01; D01

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn thương mại;
  • Tiếng Hàn biên, phiên dịch;
  • Tiếng Hàn du lịch;
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn;
7220210 A01, C00, D01, D15

13

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
7220201 D01, D08, D10, D15

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, D01, C00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Hệ tiêu chuẩn;
  • Hệ Việt - Hàn;
  • Hệ Quốc tế;
7510205 A00, A01, C01, D01
16 Kỹ thuật phần mềm 7480101 A00, A01, D01, D10
17 Thương mại điện tử *  7340122 A00, A01, C01, D01
18 Công nghệ ô tô điện * 7510205D A00, A01, C01, D01
19

Luật

Chuyên ngành: 

  • Luật Kinh tế;
  • Luật quốc tế;
   

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14

15

18

14

18

14

18

>= 14

 

 

 

 

 

 

>= 15


 

 

 

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

14

15

18

14

18

14

18

Kế toán

14

15

18

14

18

14

18

Quản trị văn phòng

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

18

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

18

14

18

 

 

Dược học

20

21

24

21

24

21

24

>= 21

>= 21

Marketing

 

15

18

14

18

14

18

 

 

 

 

 

 

>= 14

 

 

 

 

 

 

 

>=15

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

14

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

 

 

14

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

14

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

14

18

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

14

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

 

14

18

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Hội thi sinh viên tài năng điện, điện tử Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật